Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
176(1.010814.000.00.00.H56)Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩNgười có công
177(1.010812.000.00.00.H56)Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lýNgười có công
1781.010810.000.00.00.H56)Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.Người có công
179(1.010805.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công anNgười có công
180(1.010804.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Người có công
181(1.010803.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩNgười có công
182(1.010783.000.00.00.H56)Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lýNgười có công
183(1.010781.000.00.00.H56)Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranhNgười có công
184(1.010778.000.00.00.H56)Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”Người có công
185(1.010777.000.00.00.H56)Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”Người có công
186(1.010774.000.00.00.H56)Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước. (Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)Người có công
187(1.010772.000.00.00.H56 )Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” (Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 23 của Pháp lệnh này có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong do vết thương tái phát:)Người có công
1881.004964.000.00.00.H56Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-aNgười có công
1892.002308.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung Người có công
1902.002307.000.00.00.H56Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binhNgười có công
1912.001396.000.00.00.H56Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.Người có công
1922.001157.000.00.00.H56Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.Người có công
193(1.000954.000.00.00.H56)Thủ tục Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng nămVăn hóa cơ sở
1941.004082.000.00.00.H56 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen Môi trường
1951.008151Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Đất đai
1961.004269.000.00.00.H56Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)Đất đai
1971.004443.000.00.00.H56Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
1981.000132.000.00.00.H56Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
1992.001661.000.00.00.H56Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânPhòng, chống tệ nạn xã hội
2001.010941.000.00.00.H56Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyệnPhòng, chống tệ nạn xã hội
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184